Bảng chỉ số thành phần
# | Sở ban ngành & địa phương | Điểm chỉ số thành phần DDCI năm 2024 (Thang điểm 20) | DDCI năm 2024 (Thang điểm 100) | Xếp loại | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
|
Chi phí thời gian
|
Chi phí không chính thức
|
Cạnh tranh bình đẳng
|
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
|
Thiết chế pháp lý
|
Vai trò người đứng đầu
|
Tiếp cận đất đai
|
Tính năng động và hiệu lực thi hành
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
Tiếp cận đất đai, ổn định trong sử dụng đất và môi trường
|
||||
Các sở, ngành | ||||||||||||||
1 | Sở Công Thương | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
3 | Sở Giao thông vận tải | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
7 | Sở Ngoại vụ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
8 | Sở Nội vụ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
10 | Sở Tài chính | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
13 | Sở Tư pháp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
15 | Sở Xây dựng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
16 | Sở Y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
17 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
18 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
19 | Công an tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
20 | Cục Hải quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
21 | Cục Quản lý thị trường | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
22 | Cục Thuế | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
23 | Ngân hàng Nhà nước tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
24 | Thanh tra tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
25 | Tòa án nhân dân tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
Huyện, Thành phố | ||||||||||||||
1 | Huyện Bắc Sơn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
2 | Huyện Bình Gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
3 | Huyện Cao Lộc | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
4 | Huyện Chi Lăng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
5 | Huyện Đình Lập | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
6 | Huyện Hữu Lũng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
7 | Huyện Lộc Bình | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
8 | Huyện Tràng Định | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
9 | Huyện Văn Lãng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
10 | Huyện Văn Quan | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|
|
11 | Thành Phố Lạng Sơn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
-
|